Công thức tính và bảng khối lượng thép tròn mới nhất
Nguyên Liệu | 06 - 09 - 2022
Nội dung chính
Thép tròn trơn là loại thép hiện đang phổ biến trên thị trường. Sản phẩm sở hữu đặc điểm nổi trội liên quan đến độ rắn và độ cứng lý tưởng. Cụ thể, thông tin của sản phẩm sẽ được Halana chỉ ra trong bài viết sau đây.
Thép tròn trơn là gì?
Thép tròn trơn là loại thép có cấu tạo tròn với chiều dài 6m trên 1 cây. Độ dài sản phẩm có thể linh hoạt dựa trên nhu cầu của người dùng. Hình thức sản xuất của thép tròn trơn bao gồm: cán nóng và cán nguội.
Độ rắn và độ cứng của sản phẩm được đánh giá cao, ứng dụng đa dạng nhiều lĩnh vực. Việc cắt, hàn, gia công trở nên đơn giản hơn khiến thép tròn trơn trở thành sản phẩm nổi trội trên thị trường.
Đặc điểm và phân loại thép tròn trơn
Thép tròn trơn phân chia thành các thể loại đặc tính khác biệt giúp người dùng dễ dàng lựa chọn. Sản phẩm được phân loại dựa trên chỉ số thiết diện thép tròn, bao gồm: 4, 6, 8,..48, 60. Dưới đây là một số loại được sử dụng phổ biến nhất.
Thiết diện thép tròn
Loại thép tròn trơn phi 6
Loại thép được ưa chuộng bởi kích thước nhỏ gọn, trọng lượng chỉ khoảng 0.22 kg/m. Độ dài bán kính có thể áp dụng lên khối lượng rơi vào khoảng 6m, 9m và 12m. Điều này giúp cho sản phẩm ứng dụng lên nhiều công trình khác nhau.
Thép tròn trơn phi 10
Loại thép này có một cái tên khác là Round Bar, ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực. Khi được kết hợp với xi măng, khối tạo nên vô cùng vững chắc. Điều này giúp người dùng an tâm khi sử dụng thép thanh tròn trơn phi 10
Thép tròn đặc phi 16
Thép tròn đặc phi 16 sở hữu đặc tính rắn chắc, được ứng dụng trong các ngành công nghiệp. Độ bền, cứng của sản phẩm đáp ứng yêu cầu mà mọi công trình hướng tới.
Thép tròn trơn ct3
Thép tròn trơn ct3 là loại thép có hàm lượng carbon dưới 0,25%. Sản phẩm này đảm bảo về tính cơ học, hóa học và độ bền. Loại thép này sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, vật tư.
Thép tròn trơn d25
Thép tròn trơn d25 có tính chất cơ học cực kỳ rắn, phù hợp cho sản xuất, cấu trúc cầu đường. Các vòng mịn, láng, dễ hàn, tiện lợi khi sử dụng. Đến nay, loại thép này vẫn vô cùng nổi bật trên thị trường.
Thép tròn đặc 40cr
Thép tròn đặc 40cr là loại thép hợp kim dưới dạng chất lượng cao, đã qua quá trình nhiệt luyện. Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn GB/T 3077 của Trung Quốc.
Xem thêm: Thép ống mạ kẽm
Bảng tính trọng lượng riêng của thép tròn
Bảng khối lượng thép tròn giúp người dùng xác định trọng lượng từng loại thép.
STT | Quy cách | Khối lượng | (kg/m) | Quy cách | STT | Quy cách |
1 | Thép tròn đặc 06 | 0.22 | Thép tròn đặc | 46 | Thép tròn đặc 155 | 148.12 |
2 | Thép tròn đặc 08 | 0.39 | Thép tròn đặc | 47 | Thép tròn đặc 160 | 157.83 |
3 | Thép tròn đặc 10 | 0.62 | Thép tròn đặc | 468 | Thép tròn đặc 170 | 178.18 |
4 | Thép tròn đặc 12 | 0.89 | Thép tròn đặc | 49 | Thép tròn đặc 180 | 199.76 |
5 | Thép tròn đặc 14 | 1.21 | Thép tròn đặc | 50 | Thép tròn đặc 190 | 222.57 |
6 | Thép tròn đặc 16 | 1.58 | Thép tròn đặc | 51 | Thép tròn đặc 200 | 246.62 |
7 | Thép tròn đặc 18 | 2.00 | Thép tròn đặc | 52 | Thép tròn đặc 210 | 271.89 |
8 | Thép tròn đặc 20 | 2.47 | Thép tròn đặc | 53 | Thép tròn đặc 220 | 298.40 |
9 | Thép tròn đặc 24 | 2.98 | Thép tròn đặc | 54 | Thép tròn đặc 230 | 326.15 |
10 | Thép tròn đặc 25 | 3.85 | Thép tròn đặc | 55 | Thép tròn đặc 240 | 355.13 |
11 | Thép tròn đặc 26 | 4.17 | Thép tròn đặc | 56 | Thép tròn đặc 250 | 385.34 |
12 | Thép tròn đặc 28 | 4.83 | Thép tròn đặc | 57 | Thép tròn đặc 260 | 385.34 |
13 | Thép tròn đặc 30 | 4.83 | Thép tròn đặc | 58 | Thép tròn đặc 270 | 449.46 |
14 | Thép tròn đặc | 5.55 | Thép tròn đặc | 59 | Thép tròn đặc 280 | 483.37 |
15 | Thép tròn đặc | 6.31 | Thép tròn đặc | 60 | Thép tròn đặc 290 | 518.51 |
16 | Thép tròn đặc | 7.13 | Thép tròn đặc | 61 | Thép tròn đặc 300 | 554.89 |
17 | Thép tròn đặc | 7.55 | Thép tròn đặc | 62 | Thép tròn đặc 310 | 592.49 |
18 | Thép tròn đặc | 7.99 | Thép tròn đặc | 63 | Thép tròn đặc 320 | 631.34 |
19 | Thép tròn đặc | 8.90 | Thép tròn đặc | 64 | Thép tròn đặc 330 | 671.41 |
20 | Thép tròn đặc | 9.86 | Thép tròn đặc | 65 | Thép tròn đặc 340 | 712.72 |
21 | Thép tròn đặc | 10.88 | Thép tròn đặc | 66 | Thép tròn đặc 350 | 755.26 |
22 | Thép tròn đặc | 11.94 | Thép tròn đặc | 67 | Thép tròn đặc 360 | 755.26 |
23 | Thép tròn đặc | 12.48 | Thép tròn đặc | 68 | Thép tròn đặc 370 | 844.04 |
24 | Thép tròn đặc | 13.05 | Thép tròn đặc | 69 | Thép tròn đặc 380 | 890.28 |
25 | Thép tròn đặc | 14.21 | Thép tròn đặc | 70 | Thép tròn đặc 390 | 937.76 |
26 | Thép tròn đặc | 15.41 | Thép tròn đặc | 71 | Thép tròn đặc 400 | 986.46 |
27 | Thép tròn đặc | 16.67 | Thép tròn đặc | 72 | Thép tròn đặc 410 | 1,036.40 |
28 | Thép tròn đặc | 18.65 | Thép tròn đặc | 73 | Thép tròn đặc 420 | 1,087.57 |
29 | Thép tròn đặc | 22.20 | Thép tròn đặc | 74 | Thép tròn đặc 430 | 1,139.98 |
30 | Thép tròn đặc | 26.05 | Thép tròn đặc | 75 | Thép tròn đặc 450 | 1,248.49 |
31 | Thép tròn đặc | 30.21 | Thép tròn đặc | 76 | Thép tròn đặc 455 | 1,276.39 |
32 | Thép tròn đặc | 34.68 | Thép tròn đặc | 77 | Thép tròn đặc 480 | 1,420.51 |
33 | Thép tròn đặc | 39.46 | Thép tròn đặc | 78 | Thép tròn đặc 500 | 1,541.35 |
34 | Thép tròn đặc | 44.54 | Thép tròn đặc | 79 | Thép tròn đặc 520 | 1,667.12 |
35 | Thép tròn đặc | 55.64 | Thép tròn đặc | 80 | Thép tròn đặc 550 | 1,865.03 |
36 | Thép tròn đặc | 61.65 | Thép tròn đặc | 81 | Thép tròn đặc 580 | 2,074.04 |
37 | Thép tròn đặc | 74.60 | Thép tròn đặc | 82 | Thép tròn đặc 600 | 2,219.54 |
38 | Thép tròn đặc | 88.78 | Thép tròn đặc | 83 | Thép tròn đặc 635 | 2,486.04 |
39 | Thép tròn đặc | 96.33 | Thép tròn đặc | 84 | Thép tròn đặc 645 | 2,564.96 |
40 | Thép tròn đặc | 104.20 | Thép tròn đặc | 85 | Thép tròn đặc 680 | 2,850.88 |
41 | Thép tròn đặc | 112.36 | Thép tròn đặc | 86 | Thép tròn đặc 700 | 3,021.04 |
42 | Thép tròn đặc | 120.84 | Thép tròn đặc | 87 | Thép tròn đặc 750 | 3,468.03 |
43 | Thép tròn đặc | 120.84 | Thép tròn đặc | 88 | Thép tròn đặc 800 | 3,945.85 |
44 | Thép tròn đặc | 129.63 | Thép tròn đặc | 89 | Thép tròn đặc 900 | 4,993.97 |
45 | Thép tròn đặc | 138.72 | Thép tròn đặc | 90 | Thép tròn đặc 1000 | 6,165.39 |
Từ bảng trên, áp dụng công thức, chúng ta sẽ có bảng khối lượng riêng của thép tròn.
Bảng khối lượng riêng của thép tròn
Bảng khối lượng riêng thép tròn được tính bằng công thức sau:
- Trọng lượng riêng = Khối lượng riêng x 9.81 (kN)
- Hằng số 9.81 là gia tốc trọng trường
Thép tròn trơn
Cách tính khối lượng của thép tròn đặc
Cách tính khối lượng của thép tròn trơn đa dạng với nhiều loại công thức khác nhau. Sau đây là một số phương pháp tính khối lượng của thép thanh tròn trơn.
Công thức 1
Khối lượng = 0.0007854 x OD X OD x 7.85
Giải thích thành phần:
- OD: Đường kính ngoài
Công thức 2
Khối lượng = R x R/40.5
Giải thích thành phần: OD: Đường kính ngoài
- R: bán kính (mm)
Công thức 3
Khối lượng = R x R x 0.02466
Giải thích thành phần:
- OD: Đường kính ngoài (mm)
Công thức 4
Khối lượng = OD x OD/162
Giải thích thành phần:
- OD: Đường kính ngoài (mm)
Xem thêm: Thép carbon là gì? Phân biệt giữa thép carbon và thép inox
Ứng dụng của thép
Thép tròn trơn ứng dụng đa dạng trong lĩnh vực đời sống, bao gồm những khía cạnh sau:
- Chế tạo chi tiết máy, chi tiết chịu tải trọng như đinh ốc, bulong, bánh răng nhờ ống thép tròn rỗng
- Các chi tiết máy qua rèn dập nóng, chi tiết chuyển động, chi tiết mài mòn, lò xo hay trục cán
- Các lĩnh vực xây dựng kỹ thuật, xây dựng dân dụng, giao thông vận tải, cơ khí chế tạo.
Ứng dụng của ống thép tròn rỗng
Kết luận
Trên đây là một số thông tin chính tiêu biểu của thép tròn trơn mà người dùng nên biết. Để chọn được sản phẩm chất lượng, bạn cần tìm được đơn vị mua uy tín. Halana chính là sự lựa chọn hoàn hảo của người tiêu dùng. Với nhiều năm kinh nghiệm, đơn vị cam kết mang lại cho khách hàng trải nghiệm sản phẩm hài lòng.