DANH MỤC SẢN PHẨM

Công thức tính và bảng khối lượng thép tròn mới nhất

Thép tròn trơn là loại thép hiện đang phổ biến trên thị trường. Sản phẩm sở hữu đặc điểm nổi trội liên quan đến độ rắn và độ cứng lý tưởng. Cụ thể, thông tin của sản phẩm sẽ được Halana chỉ ra trong bài viết sau đây.

Thép tròn trơn là gì? 

Thép tròn trơn là loại thép có cấu tạo tròn với chiều dài 6m trên 1 cây. Độ dài sản phẩm có thể linh hoạt dựa trên nhu cầu của người dùng. Hình thức sản xuất của thép tròn trơn bao gồm: cán nóng và cán nguội. 

Độ rắn và độ cứng của sản phẩm được đánh giá cao, ứng dụng đa dạng nhiều lĩnh vực. Việc cắt, hàn, gia công trở nên đơn giản hơn khiến thép tròn trơn trở thành sản phẩm nổi trội trên thị trường.

Đặc điểm và phân loại thép tròn trơn

Thép tròn trơn phân chia thành các thể loại đặc tính khác biệt giúp người dùng dễ dàng lựa chọn. Sản phẩm được phân loại dựa trên chỉ số thiết diện thép tròn, bao gồm: 4, 6, 8,..48, 60. Dưới đây là một số loại được sử dụng phổ biến nhất.

thép tròn trơn là gì?

Thiết diện thép tròn

Loại thép tròn trơn phi 6

Loại thép được ưa chuộng bởi kích thước nhỏ gọn, trọng lượng chỉ khoảng 0.22 kg/m. Độ dài bán kính có thể áp dụng lên khối lượng rơi vào khoảng 6m, 9m và 12m. Điều này giúp cho sản phẩm ứng dụng lên nhiều công trình khác nhau.

Thép tròn trơn phi 10

Loại thép này có một cái tên khác là Round Bar, ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực. Khi được kết hợp với xi măng, khối tạo nên vô cùng vững chắc. Điều này giúp người dùng an tâm khi sử dụng thép thanh tròn trơn phi 10

Thép tròn đặc phi 16

Thép tròn đặc phi 16 sở hữu đặc tính rắn chắc, được ứng dụng trong các ngành công nghiệp. Độ bền, cứng của sản phẩm đáp ứng yêu cầu mà mọi công trình hướng tới.

Thép tròn trơn ct3

Thép tròn trơn ct3 là loại thép có hàm lượng carbon dưới 0,25%. Sản phẩm này đảm bảo về tính cơ học, hóa học và độ bền. Loại thép này sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, vật tư.

Thép tròn trơn d25

Thép tròn trơn d25 có tính chất cơ học cực kỳ rắn, phù hợp cho sản xuất, cấu trúc cầu đường. Các vòng mịn, láng, dễ hàn, tiện lợi khi sử dụng. Đến nay, loại thép này vẫn vô cùng nổi bật trên thị trường.

Thép tròn đặc 40cr

Thép tròn đặc 40cr là loại thép hợp kim dưới dạng chất lượng cao, đã qua quá trình nhiệt luyện. Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn GB/T 3077 của Trung Quốc.

Xem thêm: Thép ống mạ kẽm

Bảng tính trọng lượng riêng của thép tròn

Bảng khối lượng thép tròn giúp người dùng xác định trọng lượng từng loại thép.

STTQuy cáchKhối lượng(kg/m)Quy cáchSTTQuy cách
1Thép tròn đặc 060.22Thép tròn đặc46Thép tròn đặc 155148.12
2Thép tròn đặc 080.39Thép tròn đặc47Thép tròn đặc 160157.83
3Thép tròn đặc 100.62Thép tròn đặc468Thép tròn đặc 170178.18
4Thép tròn đặc 120.89Thép tròn đặc49Thép tròn đặc 180199.76
5Thép tròn đặc 141.21Thép tròn đặc50Thép tròn đặc 190222.57
6Thép tròn đặc 161.58Thép tròn đặc51Thép tròn đặc 200246.62
7Thép tròn đặc 182.00Thép tròn đặc52Thép tròn đặc 210271.89
8Thép tròn đặc 202.47Thép tròn đặc53Thép tròn đặc 220298.40
9Thép tròn đặc 242.98Thép tròn đặc54Thép tròn đặc 230326.15
10Thép tròn đặc 253.85Thép tròn đặc55Thép tròn đặc 240355.13
11Thép tròn đặc 264.17Thép tròn đặc56Thép tròn đặc 250385.34
12Thép tròn đặc 284.83Thép tròn đặc57Thép tròn đặc 260385.34
13Thép tròn đặc 304.83Thép tròn đặc58Thép tròn đặc 270449.46
14Thép tròn đặc5.55Thép tròn đặc59Thép tròn đặc 280483.37
15Thép tròn đặc6.31Thép tròn đặc60Thép tròn đặc 290518.51
16Thép tròn đặc7.13Thép tròn đặc61Thép tròn đặc 300554.89
17Thép tròn đặc7.55Thép tròn đặc62Thép tròn đặc 310592.49
18Thép tròn đặc7.99Thép tròn đặc63Thép tròn đặc 320631.34
19Thép tròn đặc8.90Thép tròn đặc64Thép tròn đặc 330671.41
20Thép tròn đặc9.86Thép tròn đặc65Thép tròn đặc 340712.72
21Thép tròn đặc10.88Thép tròn đặc66Thép tròn đặc 350755.26
22Thép tròn đặc11.94Thép tròn đặc67Thép tròn đặc 360755.26
23Thép tròn đặc12.48Thép tròn đặc68Thép tròn đặc 370844.04
24Thép tròn đặc13.05Thép tròn đặc69Thép tròn đặc 380890.28
25Thép tròn đặc14.21Thép tròn đặc70Thép tròn đặc 390937.76
26Thép tròn đặc15.41Thép tròn đặc71Thép tròn đặc 400986.46
27Thép tròn đặc16.67Thép tròn đặc72Thép tròn đặc 4101,036.40
28Thép tròn đặc18.65Thép tròn đặc73Thép tròn đặc 4201,087.57
29Thép tròn đặc22.20Thép tròn đặc74Thép tròn đặc 4301,139.98
30Thép tròn đặc26.05Thép tròn đặc75Thép tròn đặc 4501,248.49
31Thép tròn đặc30.21Thép tròn đặc76Thép tròn đặc 4551,276.39
32Thép tròn đặc34.68Thép tròn đặc77Thép tròn đặc 4801,420.51
33Thép tròn đặc39.46Thép tròn đặc78Thép tròn đặc 5001,541.35
34Thép tròn đặc44.54Thép tròn đặc79Thép tròn đặc 5201,667.12
35Thép tròn đặc55.64Thép tròn đặc80Thép tròn đặc 5501,865.03
36Thép tròn đặc61.65Thép tròn đặc81Thép tròn đặc 5802,074.04
37Thép tròn đặc74.60Thép tròn đặc82Thép tròn đặc 6002,219.54
38Thép tròn đặc88.78Thép tròn đặc83Thép tròn đặc 6352,486.04
39Thép tròn đặc96.33Thép tròn đặc84Thép tròn đặc 6452,564.96
40Thép tròn đặc104.20Thép tròn đặc85Thép tròn đặc 6802,850.88
41Thép tròn đặc112.36Thép tròn đặc86Thép tròn đặc 7003,021.04
42Thép tròn đặc120.84Thép tròn đặc87Thép tròn đặc 7503,468.03
43Thép tròn đặc120.84Thép tròn đặc88Thép tròn đặc 8003,945.85
44Thép tròn đặc129.63Thép tròn đặc89Thép tròn đặc 9004,993.97
45Thép tròn đặc138.72Thép tròn đặc90Thép tròn đặc 10006,165.39


Từ bảng trên, áp dụng công thức, chúng ta sẽ có bảng khối lượng riêng của thép tròn.

Bảng khối lượng riêng của thép tròn

Bảng khối lượng riêng thép tròn được tính bằng công thức sau:

  1. Trọng lượng riêng = Khối lượng riêng x 9.81 (kN)
  2. Hằng số 9.81 là gia tốc trọng trường

công thức tính trọng lượng thép tròn

Thép tròn trơn

Cách tính khối lượng của thép tròn đặc 

Cách tính khối lượng của thép tròn trơn đa dạng với nhiều loại công thức khác nhau. Sau đây là một số phương pháp tính khối lượng của thép thanh tròn trơn.

Công thức 1

Khối lượng = 0.0007854 x OD X OD x 7.85

Giải thích thành phần:

  1. OD: Đường kính ngoài

Công thức 2

Khối lượng = R x R/40.5

Giải thích thành phần: OD: Đường kính ngoài

  1. R: bán kính (mm)

Công thức 3

Khối lượng = R x R x 0.02466

Giải thích thành phần:

  1. OD: Đường kính ngoài (mm)

Công thức 4

Khối lượng = OD x OD/162

Giải thích thành phần:

  1. OD: Đường kính ngoài (mm)
Xem thêm: Thép carbon là gì? Phân biệt giữa thép carbon và thép inox

Ứng dụng của thép

Thép tròn trơn ứng dụng đa dạng trong lĩnh vực đời sống, bao gồm những khía cạnh sau:

  1. Chế tạo chi tiết máy, chi tiết chịu tải trọng như đinh ốc, bulong, bánh răng nhờ ống thép tròn rỗng
  2. Các chi tiết máy qua rèn dập nóng, chi tiết chuyển động, chi tiết mài mòn, lò xo hay trục cán
  3. Các lĩnh vực xây dựng kỹ thuật, xây dựng dân dụng, giao thông vận tải, cơ khí chế tạo.

ứng dụng của thép tròn trơn

Ứng dụng của ống thép tròn rỗng

Kết luận

Trên đây là một số thông tin chính tiêu biểu của thép tròn trơn mà người dùng nên biết. Để chọn được sản phẩm chất lượng, bạn cần tìm được đơn vị mua uy tín. Halana chính là sự lựa chọn hoàn hảo của người tiêu dùng. Với nhiều năm kinh nghiệm, đơn vị cam kết mang lại cho khách hàng trải nghiệm sản phẩm hài lòng.

Thẻ:Tin Tức

Xem thêm bài viết